Phương thức xét tuyển năm 2025
-> Phương thức 5: Tuyển chọn vào Chương trình tiên tiến và Chương trình chất lượng cao
-> Tân sinh viên chưa khám sức khỏe đầu khóa thực hiện khám bổ sung vào buổi sáng ngày 13/09/2025 tại Khoa Dự bị Đại học (Khu 2 - ĐHCT)
-> Tân sinh viên chưa sinh hoạt đầu khóa (Khoa Khoa học Chính trị, Xã hội Nhân văn; Trường Bách Khoa) tham gia sinh hoạt bổ sung vào buổi sáng ngày 07/09/2025 tại Hội Trường Rùa (trừ nhóm SV có lịch sinh hoạt tại Sóc Trăng)
-> Tân sinh viên chưa sinh hoạt đầu khóa (các đơn vị còn lại) tham gia sinh hoạt bổ sung vào buổi sáng ngày 14/09/2025 tại Hội Trường Rùa (trừ nhóm SV có lịch sinh hoạt tại Sóc Trăng)
+ Phòng Đào tạo: 0292.3872 728
(tuyển sinh, học tập, giấy báo trúng tuyển, V-SAT)
+ Phòng Công tác Sinh viên: 0292.3872 177
(chế độ chính sách, hồ sơ, học bổng, bảo hiểm)
+ Đoàn Thanh niên trường : 0292. 3830 309
(công tác đoàn, hội)
+ TT. Đánh giá năng lực ngoại ngữ: 0292. 3872 295
(kiểm tra ngoại ngữ đầu khóa)
DANH MỤC MÃ LỚP THỜI KHÓA BIỂU KHÓA 51 - CTTT, CTCLC | |||||||||||||||||||
HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2025-2026 | |||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||
Số TT | Ngành | Tên ngành | Mã lớp TKB | Mã nhóm lớp HP | Sĩ số | Đơn vị | Tên trường/khoa/viện quản lý ngành | ||||||||||||
1 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | 25V1F1 | M01 | 42 | FL | Khoa Ngoại ngữ | ||||||||||||
25V1F2 | M02 | 41 | |||||||||||||||||
25V1F3 | M03 | 41 | |||||||||||||||||
2 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | AVTCM07 | M07 | 40 | DA | Viện Công nghệ Sinh học và thực phẩm | ||||||||||||
AVTCM22 | M22 | 3 | |||||||||||||||||
3 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | AVTCM01 | M01 | 38 | ||||||||||||||
AVTCM02 | M02 | 38 | |||||||||||||||||
4 | 7480102C | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC) | AVTCM14 | M14 | 40 | DI | Trường Công nghệ Thông tin và Truyền thông | ||||||||||||
5 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | AVTCM10 | M10 | 38 | ||||||||||||||
AVTCM11 | M11 | 39 | |||||||||||||||||
6 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | AVTCM09 | M09 | 40 | ||||||||||||||
AVTCM22 | M22 | 2 | |||||||||||||||||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | AVTCM16 | M16 | 40 | ||||||||||||||
AVTCM17 | M17 | 40 | |||||||||||||||||
AVTCM22 | M22 | 4 | |||||||||||||||||
8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | AVTCM05 | M05 | 39 | KT | Trường Kinh tế | ||||||||||||
AVTCM06 | M06 | 39 | |||||||||||||||||
9 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | AVTCM19 | M19 | 39 | ||||||||||||||
AVTCM20 | M20 | 39 | |||||||||||||||||
AVTCM22 | M22 | 4 | |||||||||||||||||
10 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | AVTCM04 | M04 | 40 | ||||||||||||||
AVTCM22 | M22 | 1 | |||||||||||||||||
11 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | AVTCM18 | M18 | 40 | ||||||||||||||
AVTCM22 | M22 | 7 | |||||||||||||||||
12 | 7640101C | Thú y (CTCLC) | AVTCM08 | M08 | 39 | NN | Trường Nông nghiệp | ||||||||||||
AVTCM22 | M22 | 2 | |||||||||||||||||
13 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | AVTCM15 | M15 | 38 | TN | Trường Bách khoa | ||||||||||||
14 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | AVTCM12 | M12 | 40 | ||||||||||||||
AVTCM22 | M22 | 11 | |||||||||||||||||
15 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | AVTCM21 | M21 | 40 | ||||||||||||||
AVTCM23 | M23 | 7 | |||||||||||||||||
16 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | AVTCM13 | M13 | 40 | ||||||||||||||
AVTCM23 | M23 | 30 | |||||||||||||||||
17 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | AVTCM03 | M03 | 38 | TS | Trường Thủy sản | ||||||||||||
AVTCM22 | M22 | 4 |